제4절 科學技術硏究開發事業課題協約에 대한 檢討1.서설과제협약은 과학기술 연구개발사업의 시행을 위한 일반화된 행정절차 또는 수단 dịch - 제4절 科學技術硏究開發事業課題協約에 대한 檢討1.서설과제협약은 과학기술 연구개발사업의 시행을 위한 일반화된 행정절차 또는 수단 Việt làm thế nào để nói

제4절 科學技術硏究開發事業課題協約에 대한 檢討1.서설과제협약은

제4절 科學技術硏究開發事業課題協約에 대한 檢討
1.서설
과제협약은 과학기술 연구개발사업의 시행을 위한 일반화된 행정절차 또는 수단이다.1단
계로 과제의 선정평가 결과 과제수행자가 결정되면 2단계로 과제수행자와 과제수행을 위한
연구비를 출연한 행정청간에 권리와 의무에 관한 내용에 대해 상호 합의하기 위하여 과제협
약이라는 수단이 사용되어 왔다.최초의 과제협약은 82년까지 거슬러 올라간다.
과학기술부의 특정연구개발사업은 82년 2월 특정연구개발사업 수행을 위한 정부출연금교
부에 관한 행정부관203)(82.2.5)에 의하여 과제가 시행되었다.그리고 82년 6월에는 특정연
구개발사업처리규정이 제정(82.6.2)되면서 본격적으로 과제협약에 따라 시행되었다.204)
당시의 과제협약서는 특정연구개발사업처리규정의 내용을 그대로 옮겨놓은 것이었다.특
정연구개발사업처리규정은 기술개발촉진법에 따라 과학기술부가 추진하는 특정연구개발사
업 시행의 행정절차 및 기준을 정한 행정규칙이다.특정연구개발사업처리규정은 행정부 공
무원과 전문기관 구성원(행정권한의 수탁자)에게만 그 효력이 있는 행정규칙(예:훈령,고시,
지침 등)이라는 근원적인 한계가 있었다.
당시의 특정연구개발사업의 시행근거 법률인 기술개발촉진법에도 과제협약 체결의 근거
만을 정하고 연구기관 및 연구자의 권리와 의무는 구체적으로 정하지 않고 있었다.따라서
연구기관 및 연구자에게 권리와 의무를 부여하기 위한 특별한 수단이 필요하게 되었다.그
수단으로 창안된 행정절차가 바로 과제협약제도 이다.
특정연구개발사업 시행의 행정절차로 마련된 과제협약 제도는 이후 행정부의 타 부서
(부․처․청)에 파급되어 현재는 과학기술 연구개발사업 시행의 필수적인 행정절차로 인식
되고 있다.
그런데 이와같은 과제협약이 이제는 마치 보험계약에서 주로 사용하는 약관식 계약과 유
203)부관(附款)은 행정행위의 효과를 제한하거나 특별한 의무를 부과하거나,요건을 보충하기 위하여 주된
행위에 붙여지는 종속적인 규율을 말한다(박윤흔(1994),최신행정법강의(상),국민서관,395면).
204)특정연구개발사업 처리규정 부칙 제2조(경과조치)①본 규정 시행이전에 특정
연구개발사업 추진계획(82.1.4결재)에 따라 처리한 사항은 본 규정에 의하여 처리된 것으로 본다.
②특정연구개발사업 수행을 위한 정부출연금 교부에 관한 행정부관(82.2.5결재)에 의하여 착수된 연
구과제에 대하여는 동 일자에 소급하여 본 규정에 의한 협약으로 갱신하여야 한다.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Yan jiu ji ke 學 術 phần 4 開 fa shi yue 業 協 課 題 cho 檢 討
1. đứng công ước về khoa học và công nghệ nghiên cứu và phát triển doanh nghiệp thách thức
, thực thi pháp luật là một phương tiện cho tổng quát hóa thủ tục hành chính hoặc lựa chọn công việc là một số duy nhất 1
đánh giá kết quả được xác định bởi những thách thức diễn viên (s) thách thức người biểu diễn để bước 2 và nhiệm vụ hiệu suất cho
tài trợ liên quan đến các quyền và nghĩa vụ giữa chính quyền hành chính xuất hiện nội dung để thách thức các thỏa thuận lẫn nhau về sự hợp tác có nghĩa là các loại thuốc đã được sử dụng lần đầu tiên
thách thức hội nghị 82-năm xa trở lại...
Bộ khoa học và công nghệ cụ thể nghiên cứu và phát triển các dự án thực hiện cụ thể các dự án nghiên cứu và phát triển để 82 trong tháng hai cho chính phủ khi nói đến trường quản trị viên chức 203
) (82.2.5) đã được thực hiện bởi những thách thức. và 82 vào tháng sáu là ban hành quy định cụ thể đối phó với các dự án phát triển, hàng năm
(82.6.2) đã tiến hành phù hợp với công ước một cách nghiêm túc như là thách thức. 204)
khi thỏa thuận chuyển nhượng, nội dung của các quy định đối phó với các dự án nghiên cứu và phát triển cụ thể được nguyên vẹn. đặc biệt
Quy định đối phó với các dự án nghiên cứu và phát triển, công nghệ phát triển xúc tiến hành động, theo bộ khoa học và công nghệ là thúc đẩy nghiên cứu cụ thể liên quan đến thủ tục hành chính và điểm chuẩn thi hành administration
-quy tắc và quy định đối phó với các dự án cụ thể nghiên cứu và phát triển là chính quyền, các thành viên của các tổ chức chuyên nghiệp với quả bóng miễn phí
(quyền quản trị, Ủy viên quản trị) anh ta trong các quy định hành chính (cho ví dụ, chỉ thị, và thành phố,
hướng dẫn, vv) được gọi là các nghiên cứu cơ bản và phát triển dự án lúc đó đã được hạn chế để thi hành đặc biệt.
trên cơ sở pháp luật, công nghệ phát triển xúc tiến hành động, cơ sở của thỏa thuận chuyển nhượng
Nhưng các quyền và nghĩa vụ của các nhà nghiên cứu và các viện nghiên cứu, và đặc biệt rõ. vì vậy,
nghiên cứu các tổ chức và các nhà nghiên cứu để các quyền và nghĩa vụ để cung cấp đặc biệt tin tưởng đã trở thành cần thiết như một phương tiện của anh ta
công ước về quyền thách thức tố tụng hành chính là một hệ thống cấp bằng sáng chế của nghiên cứu và phát triển của dự án cụ thể thực thi pháp luật thủ tục.
một thách thức để hệ thống của công ước, kể từ khi chính quyền của các phòng ban
(nhân viên và vấn đề hiện tại và chính quyền) đang nghiên cứu và phát triển của khoa học và công nghệ để lây lan sang các doanh nghiệp như là một thủ tục tố tụng hành chính cần thiết thực thi
.
Tuy nhiên, những thách thức tương tự công ước bây giờ là như hợp đồng bảo hiểm, các điều khoản mà thường được sử dụng trong các biểu hiện u
203) trợ thủ (fu kuan) là chính quyền của các hành động áp đặt một nhiệm vụ đặc biệt, hoặc có hiệu lực, hoặc để bổ sung các yêu cầu của đạo luật sư phụ
tạm biệt kỷ luật (Park Yun-chung (1994), nhà nước Pháp luật hành chính khóa học (cấp 1), bảo tàng quốc gia, vào năm 395), việc nghiên cứu và phát triển kinh doanh cụ thể quy trình.
204) quy định, quy chế < 82.6.2 chỉ thị số 187 > Điều 2 (hành động mất hiệu lực) để thực thi các quy định này trước khi các nghiên cứu và phát triển kế hoạch kinh doanh cụ thể (
82.1.4 theo sự chấp thuận) được coi là để có được xử lý bởi việc cung cấp này. thực hiện dự án cụ thể nghiên cứu và phát triển cho các
② chính phủ tài trợ liên quan đến chính quyền, Kan (82.2.5 phê duyệt) đã là thực hiện đối với Dong-Yeon
Ku ngày trở về trước đến điều khoản của thỏa thuận sẽ được gia hạn.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
제4절 科學技術硏究開發事業課題協約에 대한 檢討
1.서설
과제협약은 과학기술 연구개발사업의 시행을 위한 일반화된 행정절차 또는 수단이다.1단
계로 과제의 선정평가 결과 과제수행자가 결정되면 2단계로 과제수행자와 과제수행을 위한
연구비를 출연한 행정청간에 권리와 의무에 관한 내용에 대해 상호 합의하기 위하여 과제협
약이라는 수단이 사용되어 왔다.최초의 과제협약은 82년까지 거슬러 올라간다.
과학기술부의 특정연구개발사업은 82년 2월 특정연구개발사업 수행을 위한 정부출연금교
부에 관한 행정부관203)(82.2.5)에 의하여 과제가 시행되었다.그리고 82년 6월에는 특정연
구개발사업처리규정이 제정(82.6.2)되면서 본격적으로 과제협약에 따라 시행되었다.204)
당시의 과제협약서는 특정연구개발사업처리규정의 내용을 그대로 옮겨놓은 것이었다.특
정연구개발사업처리규정은 기술개발촉진법에 따라 과학기술부가 추진하는 특정연구개발사
업 시행의 행정절차 및 기준을 정한 행정규칙이다.특정연구개발사업처리규정은 행정부 공
무원과 전문기관 구성원(행정권한의 수탁자)에게만 그 효력이 있는 행정규칙(예:훈령,고시,
지침 등)이라는 근원적인 한계가 있었다.
당시의 특정연구개발사업의 시행근거 법률인 기술개발촉진법에도 과제협약 체결의 근거
만을 정하고 연구기관 및 연구자의 권리와 의무는 구체적으로 정하지 않고 있었다.따라서
연구기관 및 연구자에게 권리와 의무를 부여하기 위한 특별한 수단이 필요하게 되었다.그
수단으로 창안된 행정절차가 바로 과제협약제도 이다.
특정연구개발사업 시행의 행정절차로 마련된 과제협약 제도는 이후 행정부의 타 부서
(부․처․청)에 파급되어 현재는 과학기술 연구개발사업 시행의 필수적인 행정절차로 인식
되고 있다.
그런데 이와같은 과제협약이 이제는 마치 보험계약에서 주로 사용하는 약관식 계약과 유
203)부관(附款)은 행정행위의 효과를 제한하거나 특별한 의무를 부과하거나,요건을 보충하기 위하여 주된
행위에 붙여지는 종속적인 규율을 말한다(박윤흔(1994),최신행정법강의(상),국민서관,395면).
204)특정연구개발사업 처리규정 부칙 <82.6.2훈령 제187호>제2조(경과조치)①본 규정 시행이전에 특정
연구개발사업 추진계획(82.1.4결재)에 따라 처리한 사항은 본 규정에 의하여 처리된 것으로 본다.
②특정연구개발사업 수행을 위한 정부출연금 교부에 관한 행정부관(82.2.5결재)에 의하여 착수된 연
구과제에 대하여는 동 일자에 소급하여 본 규정에 의한 협약으로 갱신하여야 한다.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: